🔍
Search:
VẬN MAY
🌟
VẬN MAY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
좋은 운수.
1
VẬN MAY:
Vận mệnh tốt.
-
Danh từ
-
1
하늘이 준 큰 행운.
1
VẬN MAY TRỜI CHO:
Vận may lớn do trời ban.
-
☆☆
Danh từ
-
1
좋은 일이 생길 운수.
1
VẬN MAY, SỰ MAY MẮN:
Vận số có được việc tốt đẹp.
-
☆☆
Danh từ
-
1
좋은 운수. 또는 행복한 운수.
1
VẬN MAY, SỐ SUNG SƯỚNG:
Vận số tốt đẹp. Hoặc vận số hạnh phúc.
-
Danh từ
-
1
화투에서, 같은 짝 두 장으로 이루어진 패.
1
"TENG":
Bài hình thành từ hai cây cùng đôi, trong bài hoa (Hàn Quốc).
-
2
(속된 말로) 뜻밖에 생긴 좋은 운수나 우연히 걸려든 복.
2
VẬN MAY, SỐ ĐỎ:
(cách nói thông tục) Phúc đến ngẫu nhiên hay vận số đỏ phát sinh bất ngờ.
-
Danh từ
-
1
아무런 노력을 들이지 않고 뜻밖에 재물을 얻음. 또는 그 재물.
1
SỰ GẶP MAY, SỰ MAY, VẬN MAY, VẬN ĐỎ:
Việc nhận được của cải một cách bất ngờ, không phải bỏ ra bất cứ công sức nào cả. Hoặc của cải đó.
-
Danh từ
-
1
이루어질 가능성이 거의 없는 뜻밖의 행운을 바라는 마음.
1
SỰ TRÔNG ĐỢI VẬN MAY, SUY NGHĨ CẦU MAY:
Suy nghĩ mong mỏi sự may mắn bất ngờ mà hầu như không có khả năng xảy ra.
-
Danh từ
-
1
광물이 많이 묻혀 있는 광맥.
1
MỎ:
Mạch có chứa nhiều khoáng sản.
-
2
(비유적으로) 많은 이익이 한꺼번에 생기는 일.
2
VẬN ĐỎ, VẬN MAY, CỦA TRỜI CHO, ĐIỀU MAY MẮN BẤT NGỜ:
(Cách nói ẩn dụ) Việc xuất hiện nhiều lợi lộc cùng một lúc.
-
-
1
일이 안되려면 하는 모든 일이 잘 안 풀리고 뜻밖의 큰 불행도 생긴다.
1
(NGƯỜI KHÔNG CÓ VẬN MAY DÙ BỊ TÉ ĐẰNG LƯNG THÌ MŨI VẪN BỊ GÃY), ĂN MÀY ĐÁNH ĐỔ CẦU AO, PHẢI CÁI ĐẤM LẠI THÊM CÁI ĐẠP:
Người không có vận may thì việc gì cũng không suôn sẻ và còn gặp cả điều bất hạnh không ngờ.
🌟
VẬN MAY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
옳고 바르게 하다.
1.
GIỎI GIANG, LÀM TỐT:
Làm đúng và chính xác.
-
2.
좋고 훌륭하게 하다.
2.
GIỎI:
Làm một cách tốt và xuất sắc.
-
3.
익숙하고 솜씨가 있게 하다.
3.
GIỎI, TỐT:
Làm một cách quen thuộc và khéo léo.
-
4.
버릇으로 자주 하다.
4.
GIỎI:
Làm thường xuyên như thói quen.
-
5.
음식 등을 즐겨 먹다.
5.
GIỎI:
Thích thú việc ăn thức ăn...
-
6.
(반어적으로) 상대가 하는 행동이 못마땅함을 나타내는 말.
6.
GIỎI QUÁ HÉN, GIỎI LẮM:
Cách nói ngược, thể hiện thái độ không hài lòng với hành động của đối phương.
-
7.
'운이나 조건 등이 좋으면', '여차하면'의 뜻을 나타내는 말.
7.
NẾU MỌI VIỆC SUÔN SẺ:
Từ thể hiện nghĩa "vận may hoặc hoàn cảnh diễn ra tốt đẹp", "nếu không có gì thay đổi" v.v...
-
8.
'넉넉잡아서', '넉넉잡아야', ‘고작’의 뜻을 나타내는 말.
8.
CÙNG LẮM, TỐI ĐA:
Từ thể hiện nghĩa "cũng chỉ", "kể cả là", "cũng chỉ là" v.v...
-
9.
친절하고 정성스럽게 대하다.
9.
ĐỐI XỬ TỐT:
Đối đãi một cách thân thiện và chân thành.
-
Tính từ
-
1.
운이 좋거나 좋은 일이 생길 것 같다.
1.
MAY MẮN, TỐT LÀNH, THUẬN LỢI:
Có vẻ như vận may hoặc việc tốt sẽ xuất hiện.
-
☆
Tính từ
-
1.
운이 좋지 않고 나쁜 일이 생길 것 같은 느낌이 있다.
1.
KHÔNG MAY, ĐEN ĐỦI:
Có cảm giác như vận may không tốt và hình như có chuyện xấu xảy ra.
-
☆☆
Động từ
-
1.
몫이나 상으로 주는 돈이나 물건을 받다.
1.
GIÀNH ĐƯỢC, LẤY ĐƯỢC:
Nhận được tiền hoặc đồ vật như là phần thưởng hoặc phần của mình.
-
2.
복이나 재주, 운명 등을 태어나면서부터 지니다.
2.
MAY MẮN:
Có phúc, tài hoặc vận may... từ khi được sinh ra.
-
-
1.
뜻밖에 좋은 물건을 얻거나 행운을 만났다.
1.
BÍ LĂN VÀ RƠI XUỐNG:
Bất ngờ có được món đồ tốt hoặc gặp vận may.
-
-
1.
일이 안되려면 하는 모든 일이 잘 안 풀리고 뜻밖의 큰 불행도 생긴다.
1.
(NGƯỜI KHÔNG CÓ VẬN MAY DÙ BỊ TÉ ĐẰNG LƯNG THÌ MŨI VẪN BỊ GÃY), ĂN MÀY ĐÁNH ĐỔ CẦU AO, PHẢI CÁI ĐẤM LẠI THÊM CÁI ĐẠP:
Người không có vận may thì việc gì cũng không suôn sẻ và còn gặp cả điều bất hạnh không ngờ.
-
☆
Danh từ
-
1.
돈 또는 재물을 걸고 화투, 트럼프, 마작 등으로 내기를 함.
1.
VIỆC ĐÁNH BẠC, TRÒ BÀI BẠC:
Việc đặt tiền hay tài sản và cá cược trong bài hoa, bài, mạc chược...
-
2.
행운을 바라고서 불가능하거나 위험한 일에 손을 댐.
2.
SỰ ĐÁNH BẠC, CANH BẠC:
Sự trông chờ vào vận may và thực hiện việc nguy hiểm hoặc không thể.
-
Động từ
-
1.
돈 또는 재물을 걸고 화투, 트럼프, 마작 등으로 내기를 하다.
1.
ĐÁNH BẠC:
Đặt tiền hay tài sản và cá cược trong bài hoa, bài, mạc chược...
-
2.
행운을 바라고서 불가능하거나 위험한 일에 손을 대다.
2.
ĐÁNH BẠC:
Sự trông chờ vào vận may và thực hiện việc nguy hiểm hoặc không thể.
-
-
1.
재수가 없다.
1.
DẪM PHẢI CỨT, ĐEN ĐỦI:
Không có vận may.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
가지고 있던 물건이 자신도 모르게 없어져 더 이상 가지지 못하게 되다.
1.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Vật đang có bị mất đi mà bản thân mình cũng không biết nên thành ra không sở hữu được nữa.
-
2.
지니고 있던 것이나 누리고 있던 것을 빼앗기거나 없어져 차지하지 못하게 되다.
2.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Bị tước đoạt hoặc mất đi thứ đang nắm giữ hay thứ đang hưởng thụ nên thành ra không chiếm giữ được nữa.
-
3.
가까운 사람이 죽어 그 사람과 헤어지게 되다.
3.
MẤT:
Người có quan hệ gần gũi (với mình) đã chết nên phải chia tay với người đó.
-
4.
어떠한 계기로 인해 사람과의 관계가 끊어지거나 헤어지게 되다.
4.
MẤT:
Quan hệ với con người bị cắt đứt hoặc trở nên chia lìa vì nguyên do nào đó.
-
5.
기회나 때, 운 등을 놓치다.
5.
ĐÁNH MẤT, VUỘT MẤT, BỎ LỠ:
Bỏ lỡ cơ hội, thời điểm hay vận may...
-
6.
몸의 일부가 떨어져 나가거나 제 기능을 전혀 발휘하지 못하게 되다.
6.
MẤT:
Một phần cơ thể bị tách rời hay hoàn toàn không thể phát huy đúng chức năng.
-
7.
의식이나 감정, 기운, 생리 현상 등이 사라지다.
7.
MẤT:
Mất đi ý thức, tình cảm, khí thế hay hiện tượng sinh lý...
-
8.
어떤 대상이 지닌 좋은 모습이나 상태, 균형을 유지하지 못하게 되다.
8.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Trở nên không thể duy trì sự thăng bằng, trạng thái hay hình ảnh tốt đẹp mà đối tượng nào đó có được.
-
9.
길이나 방향을 찾지 못하게 되다.
9.
LẠC, MẤT, ĐÁNH MẤT:
Trở nên không thể tìm được đường đi hay phương hướng.
-
10.
같이 있던 사람을 놓쳐서 헤어지게 되다.
10.
THẤT LẠC:
Để tuột mất và thành ra chia tay với người từng ở cùng.
-
11.
다른 사람에게 믿음이나 사랑, 관심 등을 얻지 못하게 되다.
11.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Trở nên không nhận được sự quan tâm, tình yêu thương hay niềm tin... từ người khác.
-
Danh từ
-
1.
봄이 시작되는 입춘을 맞아 좋은 운수를 바라면서 벽이나 문 등에 써 붙이는 글귀.
1.
CÂU CHÚC XUÂN:
Dòng chữ được viết rồi dán lên tường hay cửa để cầu mong vận may khi mùa xuân đến.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
행복하지 않음.
1.
SỰ BẤT HẠNH:
Sự không hạnh phúc.
-
2.
운이 없음. 좋지 않은 일을 당함.
2.
SỰ KHÔNG MAY, SỰ XUI XẺO:
Không có vận may. Gặp phải điều không tốt.